- Trang chủ|Sản phẩm|Lọc Nước|Vật Liệu Lọc
 
Vật Liệu Lọc
Indion Ffip
Mã sản phẩm: INDION FFIP
Thương hiệu: Ion Exchange
Xuất sứ: Ấn Độ
Tình trạng: Còn Hàng
- 
	
Gốc Ion: Cl-
 - 
	
Tổng dung lượng trao đổi: 1.2 eq/l
 - 
	
Cỡ hạt : 0.3~1.2 mm
 - 
	
Công dụng : khử mặn, sunfat, nitrat, kiềm, silicat và các anion khác
 - 
	
Quy cách đóng gói: 25 kg/bao
 
Hạt Nhựa Trao Đổi Ion Anion Indion FFIP Chính Hãng
Thông tin sản phẩm
- 
	
Hạt nhựa Indion FFIP (Cl-)
 - 
	
Thương hiệu: Ion Exchange
 - 
	
Xuất xứ: Ấn Độ
 
Ứng dụng của hạt nhựa trao đổi ion Anion Indion FFIP:
- 
	
Hạt nhựa ion anion Indion FFIP là loại hạt nhựa trao đổi anion gốc bazơ mạnh – dạng 1 (tính kiềm mạnh nhất), dạng hạt, được sản xuất từ polystyrene copolymer với nhóm chức trimethyl benzyl ammonium.
 - 
	
Hạt nhựa Indion FFIP có tính bazơ rất cao, có khả năng khử axit yếu như Silic và Cacbonic, có thể dùng trong bể lọc anion hoặc bể lọc cation – anion hỗn hợp.
 
Thông số kỹ thuật hạt nhựa Indion FFIP:
| Màu sắc | màu nâu đỏ nhạt | 
| Dạng ion | Cl- | 
| Dung lượng trao đổi | 1.2 meq/ ml | 
| Độ ẩm | 47 – 55% | 
| Tỷ trọng | 680 kg/ m3 | 
| Cỡ hạt
			 
 > 1.2 mm < 0.3 mm  | 
			0.3 đến 1.2 mm
			 
 5.0% 1.0%  | 
		
| Hệ số đồng nhất | 1.7 | 
| pH hoạt động | 0 đến 14 | 
| Nhiệt độ pH làm việc tối đa | gốc OH–: 60ᵒC;
			 
 gốc Cl– 90ᵒC  | 
		
Ưu điểm của hạt nhựa Indion FFIP:
- 
	
Hạt Indion FFIP có tính ổn định và khả năng tái sinh nhanh
 - 
	
Độ thẩm thấu và độ bền cơ học cao
 - 
	
ít bị nhiễm bẫn bởi các chất hữu cơ và dễ dàng rửa sạch khi tái sinh.
 
Khuyến cáo sử dụng hạt nhựa Indion FFIP:
Nhiệt độ tối đa
+ Gốc OH-: 60oC
+ Gốc Cl-: 90oC
Khoảng pH làm việc: 0-14
Độ dày tối thiểu của lớp vật liệu: 750-1500mm
Tốc độ lọc tối đa: 60m/h
Tốc độ rửa ngược: 3m/h
Thời gian rửa ngược: 5 phút
Tốc độ tái sinh: 3-18 m/h
Thời gian hút hoá chát tái sinh: 30-45 phút
Nồng độ dung dịch tái sinh: NaOH 2-5%
Tổng lưu lượng nước rửa: 3-6 lần thể tích hạt nhựa
